Nhiều người khi sử dụng các dịch vụ của ngân hàng BIDV chẳng mấy khi để ý đến cái loại phí cả. Song, đối với phí dịch vụ BIDV nếu các bạn không nắm được thì các bạn không thể quản lý được số tiền mình đã bỏ ra cho ngân hàng. Nếu muốn biết cụ thể như thế nào, đọc bài viết này để biết rõ hơn nhé!
Các loại phí dịch vụ BIDV
Dòng thẻ tín dụng quốc tế
Hiện nay, ngân hàng BIDV đã cung cấp cho khách hàng nhiều loại thẻ tín dụng khác nhau. Có thể kể đến như sau:
- Thẻ hạng chuẩn: thẻ BIDV Visa Flexi, thẻ quốc tế BIDV Vietravel Standard.
- Thẻ tín dụng hạng vàng: thẻ BIDV Visa Precious, thẻ Visa Smile BIDV.
- Thẻ hạng bạch kim cao cấp: thẻ BIDV Premier, Visa Platinum, BIDV MasterCard Platinum và BIDV Vietravel Platinum.
- Thẻ BIDV hạng Infinite có thẻ tín dụng quốc tế BIDV Visa Infinite.
Mỗi 1 loại thẻ bên trên đều có phí dịch vụ BIDV khác nhau, không hề giống nhau. Tất cả chúng đều được giải thích chi tiết, rõ ràng rành mạch trong bảng dưới đây:
Các loại phí dịch vụ BIDV | Mức chi phí |
Phí phát hành các loại thẻ của BIDV | Với hình thức phát hành thông thường là miễn phí.
200 nghìn đồng 1 thẻ đối với hình thức phát hành nhanh. |
Phí duy trì thẻ (thẻ chính) | Từ 200.000 – 1.000.000đ/ 1 năm tùy theo loại thẻ. |
Phí duy trì thẻ (thẻ phụ) | Từ 100.000 – 600.000đ/ 1 năm tùy theo loại thẻ. |
Phí dịch vụ chuyển đổi tiền nước ngoài | 1% trên tổng số tiền giao dịch. |
Phí ứng tiền mặt tại các trụ ATM/POS của BIDV | – 3% số tiền rút, trong đó tối thiểu 50.000đ.
– 1% số tiền ứng, tối thiểu 10.000đ đối với thẻ Visa Smile. |
Phí khi ứng tiền trên ATM hoặc POS tại các ngân hàng khác
Phí phạt thanh toán chậm |
3% số tiền rút, trong đó tối thiểu 50.000đ. |
Phí phạt thanh toán chậm | 4% số tiền thanh toán chậm, tối thiểu 100.000đ hoặc 200.000đ tùy loại thẻ |
Các loại phí trên đây chưa bao gồm thuế VAT, mức phí này là mức phí tiêu chuẩn, những có số này sẽ thay đổi phụ thuộc vào loại thẻ, hạng thẻ.
Dòng thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa của ngân hàng BIDV có nhiều loại phong phú như sau:
- Thẻ BIDV Harmony (nội địa).
- Thẻ BIDV eTrans (nội địa).
- BIDV Co.opmart thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu.
Dưới đây là bảng phí thẻ ghi nội địa của BIDV:
Các loại phí dịch vụ BIDV | Mức chi phí chuẩn |
Phí phát hành thẻ lần đầu | Từ 30.000 – 100.000đ 1 lần. |
Phí làm lại thẻ khi bị mất | Từ 30.000 – 50.000đ 1 lần. |
Phí sử dụng thẻ | Từ 30.000 – 60.000đ 1 lần. |
Phí rút tiền tại các cây ATM của BIDV | 1000đ 1 lần rút. |
Phí rút tiền tại các cây ATM của các ngân hàng có liên kết | Tại ATM ngân hàng nội địa: 3000đ cho 1 lần rút.
Tại ATM ngân hàng nước ngoài: 40.000đ/ 1 lần. |
Phí khi chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng. | 0.05% số tiền giao dịch, tối thiểu 2000đ, tối đa 15.000đ/ 1 giao dịch. |
Phí khi chuyển khoản khác hệ thống ngân hàng | 1.500đ/ 1 giao dịch. |
Phí dịch vụ kiểm tra số dư tài khoản trên ATM BIDV | Miễn phí (không in hóa đơn) |
Phí kiểm tra số dư tài khoản tại ATM các ngân hàng liên kết | Trong nước: 500đ cho 1 lần giao dịch.
Nước ngoài: 10.000đ/ 1 lần giao dịch. |
Phí in hóa đơn khi rút tiền, vấn tin | 500đ/ 1 giao dịch. |
Phí rút tiền mặt qua các POS của BIDV | 0.5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000đ |
Các loại phí ở đây chưa bao gồm thuế VAT, đây là giá niêm yết chung có thể bị thay đổi tùy vào loại thẻ ghi nợ nội địa.
Các loại thẻ ghi nợ quốc tế
Các loại thẻ ghi nợ quốc tế của ngân hàng BIDV có tính phí dịch vụ:
- Thẻ ghi nợ quốc tế hạng chuẩn: MasterCard Vietravel Debit, thẻ MasterCard Young, BIDV MasterCard Ready.
- Thẻ hạng bạch kim: thẻ ghi nợ MasterCard Premier, thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit.
Biểu phí dịch vụ BIDV của thẻ các loại thẻ ghi nợ quốc tế:
Các loại phí dịch vụ BIDV | Mức chi phí chuẩn |
Phí phát hành thẻ lần đầu tiên | Phí phát hành thẻ lần đầu tiên
Miễn phí với thẻ thông thường. 200.000đ/ 1 lần đối với phát hành nhanh. 30.000đ/ 1 lần đối với trả thẻ tại địa chỉ. |
Phí sử dụng thẻ thường niên | Thẻ chính: 80.000đ/ 1 thẻ/ 1 năm.
Thẻ phụ: 50.000đ/ 1 thẻ/ 1 năm. Với thẻ BIDV Platinum Debit: Thẻ chính: 300.000đ/ 1 thẻ/ 1 năm. Thẻ phụ: 100.000đ/ 1 thẻ/ 1 năm. |
Phí rút tiền tại cây ATM hoặc POS của BIDV | 1.000đ/ 1 giao dịch. |
Phí rút tiền trong nước tại các ngân hàng khác. | 10.000đ/ 1 giao dịch. |
Phí chuyển khoản ngân hàng bằng ATM | 0.05% số tiền chuyển, tối thiểu 2000đ, tối đa 20.000 cho 1 lần giao dịch. |
Mức phí ở đây chưa bao gồm thuế VAT.
Kết luận
Trên đây là bài viết tất tần tật về các loại phí dịch vụ BIDV. Mong rằng qua bài viết này, các bạn đã có thêm những thông tin hữu ích, hiểu biết thêm về ngân hàng này. Từ đó lựa chọn cho mình loại thẻ phù hợp nhất với bản thân. Chúc các bạn có lựa chọn thông minh, sáng suốt trong việc sử dụng dịch vụ của BIDV nhé!